Chi tiết xe Hyundai i10 1.2 AT 2022 số tự động

Hyundai Grand i10 1.2 AT 2020 số tự động

Nhadatgiatot – Với mức giá bán thấp, Grand i10 1.2 AT 2022 số tự động đang tạo sức hút với những khách hàng có mức ngân sách hạn chế hoặc đầu tư chạy xe thương mại kết hợp nhu cầu cá nhân.

Hyundai Grand i10 1.2 AT 2020 số tự động
Hyundai Grand i10 1.2 AT 2022 số tự động

Động cơ dung tích nhỏ nên cảm giác lái không thực sự phấn khích, các tiện nghi chỉ ở mức cơ bản tuy vậy xe vẫn có một số điểm nhấn về thiết kế, tạo sức hút riêng bên cạnh giá bán cạnh tranh so với các dòng xe cùng phân khúc khác như Toyota Wigo 1.2 AT hay Kia Morning S. 

Thông số 4 phiên bản bán chạy nhất của Grand i10 (Xem thông số kỹ thuật đầy đủ cuối bài viết)

Thông số cơ bản i10 1.2AT
Kích thước DxRxC 3765 x 1660 x 1505 mm
Chiều dài cơ sở 2425 mm
Khoảng sáng gầm 152 mm
Động cơ Xăng, Kappa 1.2
Dung tích 1248cc
Công suất cực đại 87Ps / 6000 rpm
Mô-men xoắn cực đại 120Nm / 4000rpm
Hộp số 4AT
Dẫn động Cầu trước
Mức tiêu hao nhiên liệu 6.3L
Lốp xe 165/ 65 R14
Bình xăng 43L
Số chỗ ngồi 05

Giá xe Hyundai i10 2022

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 MỚI NHẤT (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
TP.HCM Hà Nội Các tỉnh
Grand i10 hatchback 1.2 MT base 325  363 366 344
Grand i10 hatchback 1.2 MT 365  405 409 386
Grand i10 hatchback 1.2 AT 396  438 442 419
Grand i10 sedan 1.2 MT base 345  384 388 365
Grand I10 sedan 1.2 MT 385  426 430 407
Grand I10 sedan 1.2 AT 415  458 462 439

(*) Giá xe i10 lăn bánh trên chưa bao gồm giảm giá khuyến mãi. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE Hyundai tốt nhất!

Hyundai Miền Bắc : 0898.236.999 – Mr.Hải

Hyundai Miền Trung : _ _ _

Hyundai Miền Nam : 0971.400.016 – Ms.Tiên

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

Hyundai i10 1.2 AT có 4 màu cho khách hàng lựa chọn: Trắng, Bạc, Đỏ và Đen (sedan)/ Cam (hatchback). Vui lòng liên hệ để xem xe thực tế tại Showroom.

Hyundai i10 1.2 AT có hai bản gồm 1.2 AT sedan (4 cửa hay còn gọi xe i10 hai đầu), và 1.2 AT hatchback (5 cửa hay còn gọi xe i10 một đầu) với giá bán niêm yết lần lượt là 395 triệu và 415 triệu.

  • Xe sedan (4 cửa) phù hợp hơn cho khách hàng muốn mua xe chạy kinh doanh dịch vụ với chi phí đầu tư ban đầu thấp, nếu so với việc đầu tư mua xe Vios thì khoản đầu tư vào i10 1.2 AT 2022 sedan nhanh thu hồi vốn hơn rất nhiều.
  • Xe i10 1.2 AT 2022 Hatchback (5 cửa) lại phù hợp với với khách hàng cá nhân mua xe chạy lại trong thành phố.

Ngoại thất xe i10 1.2 AT 2022

Grand i10 sedan có kích thước tổng thể là 3995 x 1660 x 1505 mm, trong khi bản hatchback cùng chiều cao và chiều rộng, chỉ thu hẹp chiều dài khung xe xuống còn 3765 mm nên dáng xe gọn gàng hơn. Đây có thể là một trong những lí do bản hatchback lại có giá bán thấp hơn sedan.

gia-xe-hyundai-grand-i10-2018-hatchback-va-sedan-muaxegiatot-vn-dau-xe

Mặc dù đều là xe Grand i10 song hai phiên bản khác biệt đáng kể về vẻ bên ngoài: sedan sở hữu một lưới tản nhiệt cỡ lớn trong khi hốc gió phía dưới thu hẹp thành một dải, mở rộng sang hai cụm đèn sương mù.

Ngược lại, bản hatchback có lưới tản nhiệt rất mỏng, để lại phần lớn không gian đầu xe cho một thiết kế hốc gió cỡ lớn hình lục giác cách điệu hầm hố sơn tối màu. Cụm đèn sương mù hình boomerang tách rời.

gia-xe-hyundai-grand-i10-2018-hatchback-va-sedan-muaxegiatot-vn-hong-xe
i10 1.2AT phiên bản hatchback 5 cửa
i10 1.2AT phiên bản sedan 4 cửa (hai đầu)
i10 1.2AT phiên bản sedan 4 cửa (hai đầu)

Cả hai có cụm đèn trước giống nhau về cả thiết kế lẫn trang bị đèn pha halogen truyền thống với bóng choá cỡ lớn. Bản hatchback được bổ sung đèn LED chạy ban ngày giúp tăng tính an toàn và nét thể thao, cá tính cho xe.

Thiết kế sườn xe cá tính với mảng ốp màu đen ở gầm. Bộ lazang trẻ trung và khác biệt đáng kể giữa hai bản sedan và hatchback. Gương chiếu hậu ngoài của xe hỗ trợ chỉnh điện và sơn cùng màu thân xe trong khi tay nắm cửa được mạ crom sang trọng.

gia-xe-hyundai-grand-i10-2018-hatchback-va-sedan-muaxegiatot-vn-duoi-xe
Đuôi xe i10 1.2AT phiên bản hatchback 5 cửa
Đuôi xe i10 1.2AT phiên bản sedan 4 cửa (hai đầu)
Đuôi xe i10 1.2AT phiên bản sedan 4 cửa (hai đầu)

Đuôi xe cũng thể hiện rõ sự khác biệt: bản hatchback thiết kế đèn hậu nhỏ, tròn trịa, có cánh hướng gió và ăng-ten dạng cột, cản sau ốp mảng nhựa đen còn ở bản sedan, đèn hậu có dạng mũi tên hướng tâm, cản sau màu đen và hẹp, thanh thoát, ăng-ten dạng vây cá trẻ trung.

Nội thất xe i10 1.2 AT 2022

Mặc dù có chiều dài hẹp hơn, bản hatchback vẫn duy trì chiều dài cơ sở tương tự bản sedan với 2425mm. Khoảng cách giữa hai hàng ghế vẫn đảm bảo độ rộng rãi cần thiết song việc lược bỏ phần cốp cũng giảm thể tích khoang chứa đồ đi đáng kể.

nội thất xe i10 2018

Grand i10 chia sẻ thiết kế nội thất giống nhau trên sedan lẫn hatchback, với táp lô tạo hình đối xứng mở rộng theo chiều ngang sang hai bên cửa, các cửa gió hình tròn, một màn hình giải trí thông tin tại trung tâm, các nút bấm và núm xoay nổi. Tuy nhiên, tone màu chủ đạo của bản hatchback là Đen – Nâu nhạt sang trọng còn sedan màu Đen – Cam cá tính.

gia-xe-hyundai-grand-i10-2018-hatchback-va-sedan-muaxegiatot-vn-ghe-truoc-sedan
Nội thất xe i10 1.2AT sedan (4 cửa)

gia-xe-hyundai-grand-i10-2018-hatchback-va-sedan-muaxegiatot-vn-ghe-sau-sedanTay lái bọc da, cảm giác cầm đằm tay. Mẫu xe này cũng được ưu ái trang bị chìa khoá thông minh và tích hợp tính năng khởi động bằng nút bấm, mang đến hứng khởi cho tài xế mỗi lần sử dụng xe.

Khác với bản số sàn, bản 1.2AT sở hữu các ghế ngồi bọc da, mang đến trải nghiệm sang trọng và quý phái hơn. Hàng ghế sau xe gập 60:40 linh hoạt, tương tự các mẫu xe hiện nay. Ghế lái được trang bị cửa sổ chỉnh điện tự động rất tiện lợi. Đặc biệt là cốp xe hỗ trợ đóng mở điện rất tiện lợi cho hành khách khi cần sử dụng đến khoang này.

gia-xe-hyundai-grand-i10-2018-hatchback-va-sedan-muaxegiatot-vn-ghe-truoc-hatchback
Nội thất xe i10 1.2AT hatchback (5 cửa)

gia-xe-hyundai-grand-i10-2018-hatchback-va-sedan-muaxegiatot-vn-ghe-sau-hatchback

Mặc dù là phiên bản cao cấp nhất của mẫu Grand i10 nói chung, xe vẫn chỉ có duy nhất một lựa chọn hệ thống điều hoà chỉnh tay thuần tuý, kết hợp với rèm che nắng ở kính sau để duy trì khoang hành khách mát mẻ. Một điểm thú vị là Grand i10 1.2AT có hộc đựng đồ làm mát, có thể sử dụng cho nước uống, giúp giải khát tốt hơn.

Hệ thống giải trí của xe i10 sedan hai đầu 1.2 AT hai đầu (sedan) hay 1 đầu (hatchback) đều xoay quanh màn hình AVN, đầu đĩa CD, Radio với 4 loa thường cho trải nghiệm ở mức cơ bản, không ấn tượng.

Chế độ vận hành

Khoảng sáng gầm xe của các bản Grand i10 là 150mm nên trọng tâm khá thấp, giúp xe di chuyển cân bằng ngay cả khi vào các khúc cua, mặc dù trọng lượng xe khá nhẹ.

gia-xe-hyundai-grand-i10-2018-hatchback-va-sedan-muaxegiatot-vn-xe-gia-dinh-co-nho

Các mẫu Grand i10 1.2AT đều được trang bị động cơ KAPPA 1.2 MPI dung tích chỉ 1.2 lít nên chỉ sản sinh công suất tối đa 85 mã lực tại 6000 vòng/ phút và momen xoắn cực đại 120 Nm tại 4000 vòng/ phút. Thông số hạn chế là đặc điểm của dòng xe cỡ nhỏ, giúp xe duy trì được mức giá bán thấp, đáp ứng các nhu cầu đi lại phạm vi hẹp, trong nội ô.

gia-xe-hyundai-grand-i10-2018-hatchback-va-sedan-muaxegiatot-vn-can-so-tu-dong

Với mức giá bán tương đối thấp, khó có thể mong đợi Grand i10 1.2AT sở hữu một hộp số hiện đại hơn kiểu hộp số tự động 4 cấp trong khi loại 6 cấp đang dần trở thành tiêu chuẩn của ngành công nghiệp.

Hệ thống giảm xóc trước của Grand i10 1.2 AT là kiểu Macpherson quen thuộc, cũng như cặp Thanh xoắn ở bánh sau, giúp tăng độ cân bằng khi chạy. Xe nhỏ nên lốp cỡ 165/65R14 di chuyển linh hoạt.

Hệ thống an toàn

Grand i10 1.2 AT 2022 trang bị một camera lùi (bản hatchback có thêm cảm biến), giúp người lái lùi và đỗ xe vào bãi nhanh chóng, hạn chế va chạm do bị khuất tầm nhìn. Ngoài ra, các tính năng an toàn trên Grand i10 1.2AT rất cơ bản, bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử và 2 túi khí dành cho hàng ghế trước.

Camera lùi + cảm biến trên I10 2019 1.2AT
Camera lùi + cảm biến trên I10 2022 1.2AT

Hệ thống chống trộm mã hoá khoá động cơ cũng được lắp đặt cho Grand i10 1.2AT, bảo vệ xe khỏi các nguy cơ trộm cắp.

Tham khảo: Giới thiệu các phiên bản xe Kia Morning 2022

Thông số kỹ thuật xe i10 1.2 AT 2022

MẪU XE Grand i10 1.2 AT Hatchback Grand i10 1.2 AT Sedan
Thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể (DxRxC) 3,765 x 1,660 x 1,505 3,995 x 1,660 x 1,505  
Chiều dài cơ sở 2,425  2,425 
Khoảng sáng gầm xe (mm) 152  152
Động cơ Kappa 1.25 MPI  Kappa 1.25 MPI
Dung tích xy lanh (cc) 1.248 1.248
Công suất cực đại (ps/rpm) 87/6,000  87/6,000 
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 119.68/4,000  119.68/4,000
Dung tích bình nhiên liệu 43 lít  43 lít
Hộp số Số tự động 4 cấp  Số tự động 4 cấp
Hệ thống dẫn động FWD – Dẫn động cầu trước  FWD – Dẫn động cầu trước
Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống  Đĩa/Tang trống
Hệ thống treo trước Macpherson  Macpherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn  Thanh xoắn
Thông số lốp 165/65R14  165/65R14
Trang bị nội thất và tiện nghi
Vô lăng bọc da  
Vô lăng trợ lực + gật gù  
Chất liệu ghế Da  Da
Ghế lái chỉnh độ cao  
Tấm chắn khoang hành lý  
Khóa cửa từ xa    
Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm  
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường giọng nói  
Số loa 4  4
Kính chỉnh điện tự động (bên lái)  
Cảm biến lùi  
Hệ thống chống trộm Immobilizer  
Khóa cửa trung tâm  
Gạt mưa phía sau  
Tẩu thuốc + gạt tàn  
Ngăn làm mát  
Gương trang điểm ghế phụ  
Cốp mở điện  
Điều hòa  
Trang bị Ngoại thất     
Gương chỉnh điện, có sấy   
Gương gập điện, tích hợp báo rẽ •   
Đèn LED ban ngày + đèn sương mù  
An Toàn
Túi khí đôi  
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS  
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD  
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)
Trong đô thị 9,2  9,2
Ngoài đô thị 5,37  4,67
Kết hợp 6,6  6,3
Rate this post